ơ hờ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ơ hờ+
- Be indifferent
- Không nên ơ hờ trước sự đau khổ của người khác
One must not remain indifferent in front of others' miseries
- Không nên ơ hờ trước sự đau khổ của người khác
Lượt xem: 870